– Cung cấp vốn từ vựng cơ bản cho phần speaking với chủ đề Hobbies (Sở thích)
– Tổng hợp câu hỏi và câu trả lời mẫu thường gặp trong chủ đề Hobbies giúp học viên chuẩn bị sẵn sàng cho phần thi Speaking part 1 VSTEP
read books | đọc sách |
go shopping | đi mua sắm |
listen to music | nghe nhạc |
travel (v) | đi du lịch |
play sports | chơi thể thao |
watch movies | xem phim |
hang out | đi chơi |
garden (v) | làm vườn |
swim (v) | bơi |
reduce stress | giảm căng thẳng |
talk to | nói chuyện với |
go to the coffee shop | đi cà phê |
stressed (adj) | bị căng thẳng |
interesting (adj) | thú vị |
be interested in ____ | hứng thú với ____ |
be a fan of ____ | yêu thích _____ |
Trong phần này, các bạn hãy cùng tham khảo một số câu hỏi thường gặp và câu trả lời mẫu về chủ đề Hobbies để biết cách sử dụng từ vựng/cụm từ và phát triển ý tưởng cho câu trả lời của mình nhé!
1. What do you like doing in your free time?
Sample 1:
In my free time, I enjoy reading books. I love reading novels and comics. I often read books with my friends. We go to the library every weekend to read and discuss books together.
Sample 2:
I really enjoy listening to music. I often listen to music when I study or do the housework at home. My favorite kind of music is K – pop. I share this hobby with my friends. Music is fun and enjoyable.
2. Why do you like doing it?
Sample 1:
I’m into reading books when I have free time because reading is fun and interesting. It helps me feel calm and relaxed after a hard working day. Moreover, I can learn a lot of new things.
Sample 2:
In my spare time, I love listening to music because I’m a big fan of music. It makes me feel happy and energetic when I feel bored. Moreover, music helps me connect with more people.
3. How much time do you spend doing that every week?
Sample 1:
Because I’m busy with my studies at school now. I just spend around 1 hour a day reading books. I often read books before bedtime.
Sample 2:
As I said earlier, I’m a big fan of music. Therefore, I listen to music every time and everywhere: I listen to music when I study, do the housework, go to school, etc.
Hãy làm bài tập bên dưới để ôn lại những từ vựng đã học nhé!