Bạn đã từng cảm thấy từ vựng mình dùng quá đơn giản, thiếu sự tinh tế khi nói hay viết tiếng Anh chưa? Bài viết này sẽ giúp bạn “nâng cấp cụm từ cơ bản ” thành những biểu đạt chuyên sâu và học thuật hơn , đúng chuẩn B2 – phù hợp cho kỳ thi VSTEP, IELTS, hoặc giao tiếp chuyên nghiệp.
Hãy cùng khám phá những cụm từ tích cực (positive phrases) được nhóm theo từng chủ đề – giúp bạn học theo cụm , nhớ lâu, dùng chuẩn.
Phát triển bản thân và học tập (Personal growth and learning)
STT Từ vựng cơ bản Từ vựng nâng cao Nghĩa tiếng Việt 1 gain valuable experience acquire hands-on experience tích lũy kinh nghiệm thực tiễn 2 broaden knowledge deepen one’s understanding đào sâu kiến thức 3 improve communication skills enhance interpersonal abilities nâng cao kỹ năng giao tiếp giữa người với người 4 learn about other cultures explore diverse cultural perspectives khám phá nhiều góc nhìn văn hóa 5 increase job opportunities expand career prospects mở rộng cơ hội nghề nghiệp 6 learn new languages acquire foreign language proficiency đạt được trình độ ngôn ngữ nước ngoài 7 enhance self-confidence build personal confidence phát triển sự tự tin cá nhân 8 improve job skills strengthen professional competencies củng cố kỹ năng nghề nghiệp 9 create job opportunities enhance job prospects tăng triển vọng nghề nghiệp 10 enrich cultural experiences diversify one’s cultural exposure làm phong phú trải nghiệm văn hóa 11 expand professional network cultivate professional relationships nuôi dưỡng mối quan hệ chuyên nghiệp 12 pursue lifelong learning engage in a lifelong educational journey theo đuổi học tập suốt đời 13 develop critical thinking foster evaluative thinking nuôi dưỡng tư duy phản biện
Gia đình và quan hệ (Family and relationships)
STT Từ vựng cơ bản Từ vựng nâng cao Nghĩa tiếng Việt 14 strengthen family bonds reinforce familial relationships củng cố mối quan hệ gia đình 15 encourage teamwork foster collaborative efforts khuyến khích làm việc nhóm 16 spend time with family prioritize family engagement ưu tiên thời gian cho gia đình 17 support loved ones provide emotional support hỗ trợ tinh thần cho người thân 18 be a good listener practice active listening lắng nghe một cách chủ động 19 build strong friendships nurture meaningful connections nuôi dưỡng các mối quan hệ có ý nghĩa 20 maintain healthy relationships sustain positive interpersonal dynamics duy trì các mối quan hệ tích cực
Sức khỏe và tâm lý (Health and well-being)
STT Từ vựng cơ bản Từ vựng nâng cao Nghĩa tiếng Việt 21 stay in good shape maintain physical fitness duy trì thể lực tốt 22 reduce stress levels alleviate mental tension giảm căng thẳng tinh thần 23 support mental health promote psychological well-being thúc đẩy sức khỏe tinh thần 24 achieve work-life balance attain a healthy work-life đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống 25 promote healthy lifestyle encourage health-conscious habits thúc đẩy thói quen chú trọng sức khỏe
Môi trường và xã hội (Environment and society)
STT Từ vựng cơ bản Từ vựng nâng cao Nghĩa tiếng Việt 26 protect the environment preserve the natural ecosystem bảo vệ hệ sinh thái tự nhiên 27 build a sustainable future promote long-term ecological stability thúc đẩy sự ổn định sinh thái lâu dài 28 reduce carbon emissions lower environmental footprint giảm dấu chân sinh thái 29 raise awareness about social issues promote public consciousness of social problems nâng cao nhận thức cộng đồng về các vấn đề xã hội 30 help the underprivileged assist the disadvantaged giúp đỡ người kém may mắn 31 fight against poverty alleviate financial hardship giảm bớt khó khăn tài chính 32 build stronger communities strengthen social unity tăng cường sự đoàn kết xã hội
Khám phá và công nghệ (Exploration and innovation)
STT Từ vựng cơ bản Từ vựng nâng cao Nghĩa tiếng Việt 33 explore new destinations embark on cultural explorations bắt đầu hành trình khám phá văn hóa 34 adapt to change embrace transformation chấp nhận sự chuyển đổi 35 visit other countries broaden one’s global exposure mở rộng trải nghiệm toàn cầu 36 learn about technology develop digital literacy phát triển hiểu biết về công nghệ số 37 face challenges overcome unforeseen challenges vượt qua những thử thách bất ngờ 38 use creative ideas apply innovative thinking áp dụng tư duy sáng tạo 39 follow global trends stay ahead of emerging developments đón đầu các xu hướng mới 40 experience new cultures immerse in cross-cultural learning hòa mình vào trải nghiệm liên văn hóa
Quy tắc và an toàn (Rules and safety)
STT Từ vựng cơ bản Từ vựng nâng cao Nghĩa tiếng Việt 41 follow traffic rules adhere to road regulations tuân thủ luật giao thông 42 break the law violate legal boundaries vi phạm ranh giới pháp lý 43 protect personal data safeguard digital privacy bảo vệ quyền riêng tư số 44 avoid unsafe actions minimize safety risks giảm thiểu rủi ro về an toàn 45 respect public rules observe societal regulations tuân thủ quy định xã hội
Sáng tạo và trách nhiệm (Creativity and responsibility)
STT Từ vựng cơ bản Từ vựng nâng cao Nghĩa tiếng Việt 46 enjoy delicious food indulge in flavorful dishes đắm chìm trong các món ăn ngon 47 try local dishes explore regional cuisines khám phá ẩm thực vùng miền 48 relax after work engage in recreational activities tham gia các hoạt động giải trí 49 do hobbies pursue personal interests theo đuổi sở thích cá nhân 50 eat out with friends socialize over shared meals giao lưu qua bữa ăn cùng bạn bè