Bài trắc nghiệm này tập trung vào từ vựng về y học, giúp bạn nắm vững và hiểu rõ ý nghĩa của các thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực này. Bài tập bao gồm các câu hỏi dưới dạng điền vào chỗ trống và chọn trắc nghiệm câu đúng.
Lưu ý: Phần câu hỏi điền vào chỗ trống chỉ được điền từ vựng đã học trong bài viết.
Sau khi hoàn thành xong bài trắc nghiệm và nhận kết quả, bạn có thể chọn “View Questions” để xem phần giải thích đáp án. Chúc bạn thành công!
Xem lại bài học tại Tổng hợp 30+ từ vựng về chủ đề cơ thể con người
0 of 10 Questions completed
Questions:
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading…
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
0 of 10 Questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Câu 1: Cảm giác khó thở và hắt hơi là dấu hiệu của bệnh gì?
Câu 2: Đâu là tên gọi của tình trạng sức khỏe tâm thần gây ra sự lo lắng và sợ hãi quá mức?
Câu 3: Bệnh lây nhiễm do virus với các triệu chứng như sốt và ho được gọi là gì?
Câu 4: Phản ứng từ hệ thống miễn dịch, thường gây ra mắt đỏ, chảy nước mũi và kích ứng da là dấu hiệu của bệnh gì?
Câu 5: Tình trạng sức khỏe tâm thần dẫn đến sự buồn bã và mất hứng thú được gọi là?
Câu 6: Bệnh gãy xương được gọi là gì?
Câu 7: Tình trạng sức khỏe mãn tính ảnh hưởng đến khả năng sử dụng đường trong cơ thể là?
Câu 8: Đau đầu chỉ ở một nửa đầu được gọi là?
Câu 9: Cảm giác khó chịu và đau rát trong dạ dày sau khi ăn gọi là ________
Câu 10: Bệnh nhân được chẩn đoán mắc __________ sau khi được đo huyết áp và kết quả cho thấy áp lực máu cao hơn bình thường