Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cấu trúc của câu bị động trong 6 thì cơ bản: Thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai gần và thì hiện tại hoàn thành.
S + be + V3_ed + by + O
Trong đó:
CÂU CHỦ ĐỘNG | CÂU BỊ ĐỘNG |
* S + V1 s/es + O. (động từ thường) * S + am/is/are (not) + O. (be)- S + do/does + not + O. Ex: My mother cleans the house everyday. | * S + am/is/are + V3_ed + O. * S + am/is/are +not + V3_ed + O. Ex: The house is cleaned by my mother everyday. (Ngôi nhà được dọn dẹp bởi mẹ tôi mỗi ngày.) |
CÂU CHỦ ĐỘNG | CÂU BỊ ĐỘNG |
* S + will + Vo + O. * S + will + not + Vo + O. Ex: The carrier will deliver the package tomorrow. | * S + will + be + V3_ed + O. * S + will + not + be + V3_ed + O. Ex: The package will be delivered by the carrier tomorrow. (Gói hàng sẽ được giao bởi người vận chuyển vào ngày mai.) |
CÂU CHỦ ĐỘNG | CÂU BỊ ĐỘNG |
* S + V2_ed + O. (động từ thường) * S + was/were (not) + O. (be)- S + did + not + Vo + O. Ex: Last week, I drew this picture for my mother. | * S + was/were + V3_ed + O. * S + was/were + not + V3_ed + O. Ex: Last week, this picture was drawn for my mother. (Vào tuần trước, bức tranh này đã được vẽ cho mẹ của tôi.) |
CÂU CHỦ ĐỘNG | CÂU BỊ ĐỘNG |
* S + am/is/are + V_ing + O. * S + am/is/are + not + V_ing + O. Ex: The mechanic is repairing the car at the moment. | * S + am/is/are + being + V3_ed + O. * S + am/is/are + not + being + V3_ed + O. Ex: The car is being repaired by the mechanic at the moment. (Chiếc xe đang được sửa bởi thợ ngay lúc này.) |
CÂU CHỦ ĐỘNG | CÂU BỊ ĐỘNG |
* S + am/is/are + going to + be + Vo + O. * S + am/is/are + not + going to + be + Vo + O. Ex: They are going to cancel the meeting. | * S + am/is/are + going to + be + V3_ed + O. * S + am/is/are + not + going to + be + V3_ed + O. Ex: The meeting is going to be canceled. ( Cuộc họp sẽ được hủy.) |
CÂU CHỦ ĐỘNG | CÂU BỊ ĐỘNG |
* S + have/has + V3_ed + O. * S + have/has + not + V3_ed + O. Ex: A famous author has written these books. | * S + have/has + been + V3_ed + O. * S + have/has + not + been + V3_ed + O. Ex: These books have been written by a famous author. (Những cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng.) |
Dưới đây là bài tập ứng dụng về câu bị động, thử ngay nhé!