fbpx

Thì tương lai đơn – Công thức và ví dụ các trường hợp sử dụng

Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả những sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (hoặc nói về những điều chưa xảy ra).

Hướng dẫn Thì tương lai đơn
Hướng dẫn Thì tương lai đơn

Cấu trúc và công thức của thì tương lai đơn

Công thức của thì tương lai đơn như sau:

Bây giờ, hãy thử phân tích cấu trúc của thì tương lai đơn và cấu trúc câu thay đổi như thế nào khi được sử dụng ở dạng nghi vấn khẳng định, phủ định, nghi vấn và phủ định.

Tích cựcTiêu cựcNghi vấnPhủ định
S + will + be + N/AdjSWill not/Won’t + be + N/AdjWill + S + be + N/Adj?Will + Snot + be + N/Adj?
(hoặc)
Won’t + Sbe + N/Adj?
Ví dụ: I will start the project tomorrow.Ví dụ: I will not start the project tomorrow.
(hoặc)
I won’t start the project tomorrow.
Ví dụ: Will I start the project tomorrow?Ví dụ: Will I not start the project tomorrow?
(hoặc)
Won’t I start the project tomorrow?

Bạn sử dụng thì tương lai đơn để làm gì?

Biết tất cả các tình huống có thể sử dụng thì tương lai đơn sẽ cho phép bạn sử dụng thì một cách hiệu quả. Dưới đây là một cái nhìn thoáng qua về những cách khác nhau mà có thể sử dụng thì tương lai đơn.

Sử dụngVí dụTạm dịch
Diễn tả sự việc hoặc hành động sắp xảy ra trong tương lai gầnI will start my new job next week.Tôi sẽ bắt đầu công việc mới vào tuần tới.
Đưa ra những phỏng đoán hoặc dự đoán về ai đó hoặc điều gì đó trong tương laiIt will rain tomorrow.Trời sẽ mưa ngày mai.
Để nêu hoặc bày tỏ một số tuyên bố thực tế về tương laiThe store will open at 9 AM tomorrow.Cửa hàng sẽ mở vào lúc 9 giờ sáng mai.
(Giải thích: Đây là tuyên bố thực tế dựa trên giờ mở cửa của cửa hàng.)
Nghĩ về những hậu quả, điều kiện hoặc khả năng trong tương laiIf you study hard, you will pass the exam.Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Dấu HiệuGiải ThíchVí Dụ
Trạng từ chỉ thời gianCác từ chỉ khi nào sự việc sẽ xảy raNext week: Tuần tới
Tomorrow: Ngày mai
Soon: Sớm thôi
Động từ chỉ quan điểmĐộng từ thể hiện suy nghĩ hoặc dự đoánThink, suppose, believe
Promise, hope, expect
Trạng từ phỏng đoánCác từ thể hiện khả năng xảy raPerhaps: Có thể
Probably: Có lẽ
Maybe: Có thể

Ví dụ áp dụng:

  • Next month, I will go on vacation.
    (Tháng tới, tôi sẽ đi nghỉ.)
  • Tomorrow, I will buy a book.
    (Ngày mai, tôi sẽ mua sách.)
  • Soon, I will call you.
    (Sớm thôi, tôi sẽ gọi bạn.)
  • I think he will come.
    (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến.)
  • She hopes she will win.
    (Cô ấy hy vọng mình sẽ thắng.)
  • Perhaps I will go.
    (Có thể tôi sẽ đi.)
  • Probably we will meet.
    (Có lẽ chúng ta sẽ gặp nhau.)
  • Maybe I will cook dinner.
    (Có thể tôi sẽ nấu cơm.)

Động từ thông dụng ở thì tương lai đơn

InfinitiveSimple FutureNegativeExampleExample (Negative)
to bewill bewill not beShe will be at the party.She will not be at the party.
to askwill askwill not askI will ask him a question.I will not ask him any questions.
to workwill workwill not workHe will work tomorrow.He will not work tomorrow.
to callwill callwill not callThey will call us later.They will not call us today.
to usewill usewill not useYou will use the computer.You will not use the computer.
to havewill havewill not haveWe will have dinner at 7 PM.We will not have dinner at home.

Nâng cao: Các cấu trúc diễn tả hành động trong tương lai

Các cấu trúc này không thay thế trực tiếp cho thì tương lai đơn mà mang sắc thái dự đoán, kế hoạch hoặc mong đợi.

Cấu TrúcCách DùngVí DụTạm Dịch
S + look forward to + V_ing/ NounThể hiện sự mong đợi về một sự kiện trong tương lai.We look forward to meeting you.Chúng tôi mong được gặp bạn.
S + hope + to VThể hiện mong muốn hoặc kỳ vọng của người nói về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.I hope to visit Japan next year.Tôi hy vọng sẽ đến Nhật Bản vào năm sau.
Be to + V-infThể hiện một hành động hoặc sự kiện cụ thể được lên kế hoạch để diễn ra trong tương lai.The meeting is to start at 10 AM.Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
Be likely to + V-infDiễn đạt một sự việc hoặc điều gì đó có khả năng xảy ra trong tương lai.It is likely to rain later today.Có khả năng trời sẽ mưa vào chiều nay.
Be sure/bound/certain to + V-infDiễn đạt một hành động, sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.She’s sure to succeed with her dedication.Cô ấy chắc chắn sẽ thành công với sự cống hiến của mình.