Bài trắc nghiệm này tập trung vào từ vựng về nghề nghiệp, giúp bạn nắm vững và hiểu rõ ý nghĩa của các từ ngữ liên quan các chức danh nghề nghiệp, vâng vâng. Bài tập bao gồm các câu hỏi dưới dạng điền vào chỗ trống và chọn trắc nghiệm câu đúng.
Lưu ý: Phần câu hỏi điền vào chỗ trống chỉ được điền từ vựng đã học trong bài viết.
Sau khi hoàn thành xong bài trắc nghiệm và nhận kết quả, bạn có thể chọn “View Questions” để xem phần giải thích đáp án. Chúc bạn thành công!
Xem lại bài học tại Tổng hợp 46 từ vựng Nghề nghiệp: Jobs and Occupations
0 of 15 Questions completed
Questions:
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading…
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
0 of 15 Questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Người giúp đỡ, đào tạo và giảng dạy cho học sinh học kỹ năng, thông tin hoặc đạo đức là:
Người có nhiệm vụ duy trì và kiểm tra hồ sơ tài chính là:
Thuật ngữ “Bão não” ám chỉ:
Người chụp ảnh vì mục đích nghệ thuật hoặc kiếm sống là:
Người làm việc trong quán cà phê và pha và phục vụ cà phê là:
Người được đào tạo để điều trị bệnh và tình trạng nướu và răng là:
“Làm việc từ xa” ám chỉ:
Người được đào tạo và có giấy phép để sản xuất và bán các loại thuốc là:
Điền vào chỗ trống: ________________ làm việc từ một địa điểm nằm ngoài môi trường văn phòng truyền thống, thường là từ nhà.
Lưu ý: Chỉ điền một từ vựng tiếng Anh.
Điền vào chỗ trống: ________________ là thời gian cuối cùng hoặc ngày cuối cùng mà một công việc nên hoàn thành.
Lưu ý: Chỉ điền một từ vựng tiếng Anh.
Điền vào chỗ trống: ________________ là thông tin về cảm nhận của người khác về một sản phẩm, cách ai đó làm công việc, vv., được sử dụng để cải thiện mọi thứ.
Lưu ý: Chỉ điền một từ vựng tiếng Anh.
Điền vào chỗ trống: ________________ là người đứng đầu quản lý một công ty hoặc nhóm nhân viên.
Lưu ý: Chỉ điền một từ vựng tiếng Anh.
Điền vào chỗ trống: ________________ là một cụm từ thường được sử dụng để mô tả thời gian mà một nhân viên không có mặt tại địa điểm làm việc thông thường, thường là do đi du lịch hoặc nghỉ phép.
Lưu ý: Điền một cụm từ vựng tiếng Anh.
Điền vào chỗ trống: ________________ khi một nhóm người làm việc cùng nhau để đạt được một mục tiêu chung.
Lưu ý: Chỉ điền một từ vựng tiếng Anh.
Điền vào chỗ trống: ________________ là một thuật ngữ cho việc một nhóm người nghĩ ra nhiều ý tưởng để giải quyết một vấn đề.
Lưu ý: Chỉ điền một từ vựng tiếng Anh.