fbpx

Cấu trúc câu bị động 6 thì cơ bản trong tiếng Anh

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cấu trúc của câu bị động trong 6 thì cơ bản: Thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai gần và thì hiện tại hoàn thành.

1. Khái niệm câu bị động  

  • Câu bị động (Passive Voice) là một cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh sử dụng khi chúng ta muốn nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật bị tác động bởi hành động thay vì đối tượng thực hiện hành động. 
  • Chia thì trong câu bị động cũng tuân theo thì trong câu chủ động.

2. Công thức câu bị động  

S + be + V3_ed + by + O

Trong đó: 

  • S (Subject): Đối tượng bị tác động bởi hành động
  • be: thay đổi tùy theo thì dùng trong câu chủ động
  • V3_ed: luôn giữ nguyên dạng V3_ed. (các động từ: cry, die, arrive, disappear, wait không dùng ở hình thức bị động) 
  • by – có nghĩa là “bởi”: được dùng để giới thiệu đối tượng thực hiện hành động đứng sau “by”.  (có thể bỏ by me/ by him/ by her/ by it/ by us/ by someone/ by people/ by them)
  • O (Object): Phần này chủ yếu là các thông tin về địa điểm và thời gian mà tại đó chủ ngữ chịu tác động của hành động. Phần này không bắt buộc mà sẽ tùy trường hợp. Ví dụ: She is loved by everyone. (Cô ấy được yêu quý bởi mọi người.) (Câu bị động này được chia theo thì hiện tại đơn)

3. Cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động

3.1. Thì Hiện Tại Đơn

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG
* S + V1 s/es + O. (động từ thường)
* S + am/is/are (not) + O. (be)- S + do/does + not + O.

Ex: My mother cleans the house everyday. 

* S + am/is/are + V3_ed + O.
* S + am/is/are +not + V3_ed + O.

Ex: The house is cleaned by my mother everyday. (Ngôi nhà được dọn dẹp bởi mẹ tôi mỗi ngày.)

3.2. Thì Tương Lai Đơn

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG
* S + will + Vo + O.
* S + will + not + Vo + O.

Ex: The carrier will deliver the package tomorrow. 

* S + will + be + V3_ed + O.
* S + will + not + be + V3_ed + O. 


Ex: The package will be delivered by the carrier tomorrow. (Gói hàng sẽ được giao bởi người vận chuyển vào ngày mai.)

3.3. Thì Quá Khứ Đơn

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG
* S + V2_ed + O. (động từ thường)
* S + was/were (not) + O. (be)- S + did + not + Vo + O. 


Ex: Last week, I drew this picture for my mother.  

* S + was/were + V3_ed + O.
* S + was/were + not + V3_ed + O.


Ex: Last week, this picture was drawn for my mother. (Vào tuần trước, bức tranh này đã được vẽ cho mẹ của tôi.)

3.4. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG
* S + am/is/are + V_ing + O.
* S + am/is/are + not + V_ing + O.


Ex: The mechanic is repairing the car at the moment. 

* S + am/is/are + being + V3_ed + O.
* S + am/is/are + not + being + V3_ed + O. 


Ex: The car is being repaired by the mechanic at the moment. (Chiếc xe đang được sửa bởi thợ ngay lúc này.)

3.5. Thì Tương Lai Gần

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG
* S + am/is/are + going to + be + Vo + O. 
* S + am/is/are + not + going to + be + Vo + O.
 

Ex: They are going to cancel the meeting. 

* S + am/is/are + going to + be + V3_ed + O. 
* S + am/is/are + not + going to + be + V3_ed + O.
 

Ex: The meeting is going to be canceled. ( Cuộc họp sẽ được hủy.)

3.6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành

CÂU CHỦ ĐỘNGCÂU BỊ ĐỘNG
* S + have/has + V3_ed + O. 
* S + have/has + not + V3_ed + O. 


Ex: A famous author has written these books. 

* S + have/has + been + V3_ed + O.
* S + have/has + not + been + V3_ed + O.


Ex: These books have been written by a famous author. (Những cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng.)

Dưới đây là bài tập ứng dụng về câu bị động, thử ngay nhé!