So sánh hơn và so sánh nhất là một trong những kiến thức ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cấu trúc và cách sử dụng câu So sánh hơn và So sánh nhất. Từ đó, bạn sẽ có thể sử dụng 2 dạng câu so sánh này một cách chính xác và hiệu quả.
Để có thể sử dụng các dạng câu so sánh một cách hiệu quả, trước tiên chúng ta cần phải phân biệt được tính từ/trạng từ ngắn và tính từ/trạng từ dài
Đặc điểm | Ví dụ |
Tính từ /trạng từ có một âm tiết | Tính từ: long (dài), tall (cao), big (lớn), small (nhỏ), cold (lạnh),… Trạng từ: soon (sớm), hard (chăm chỉ, vất vả), fast (nhanh), late (trễ),… |
Tính từ có đuôi kết thúc là -Y, -ER, -ET, -LE & -OW | Tính từ: chilly (giá lạnh), bitter (đắng), quiet (yên tĩnh), purple (có màu tím), narrow (chật, hẹp),… |
Tính từ có 2 âm tiết và nhấn ở âm tiết thứ 2 | Tính từ: polite (lịch sự), severe (khắt khe, khắt nghiệt), profound (sâu sắc, uyên thâm),.. |
Một vài tính từ đặc biệt khác | Tính từ: common (phổ biển), handsome (đẹp trai), pleasant (vui vẻ, vui lòng),.. |
Đặc điểm | Ví dụ |
Tính từ /trạng từ có hai hoặc nhiều hơn hai âm tiết | Tính từ: wonderful (tuyệt vời, tuyệt đẹp), effective (hiệu quả), intelligent (thông minh),… Trạng từ: slowly (một cách chậm chạp), carelessly (một cách bất cẩn), suddenly (một cách thình lình) |
Tính từ có đuôi kết thúc là -ED & -ING | Tính từ: interesting – interested (thú vị) |
So sánh hơn dùng để so sánh giữa người với người, vật này với vật khác.
S + V + short ADJ/ADV_ER + THAN …
VÍ DỤ:
S + V + MORE + long ADJ/ADV + THAN…
VÍ DỤ:
S + V + MORE + NOUN + THAN + …
VÍ DỤ:
S + V + LESS+ ADJ/ADV + THAN + ….
VÍ DỤ:
S + V + FEWER + NOUN + THAN + …
VÍ DỤ: My brother has fewer books than my sister. (Anh trai của tôi có ít sách hơn chị gái của tôi)
S + V + LESS + NOUN + THAN + …
VÍ DỤ: Tom drink less milk than his younger brother. (Tom uống sữa ít hơn em trai của cậu ấy)
So sánh nhất dùng để sử dụng cho người hoặc vật nhằm mục đích nêu lên đặc điểm khác biệt, tính chất nổi bật nhất so với các đối tượng còn lại trong cùng 1 nhóm. Trong so sánh nhất thì 1 nhóm đối tượng so sánh phải chứa ít nhất 3 đối tượng trở lên.
S + V + THE+ short ADJ/ADV_EST…
VÍ DỤ:
S + V + THE MOST + long ADJ/ADV…
VÍ DỤ:
VÍ DỤ: Nice → nicer → nicest
VÍ DỤ: Pretty → Prettier → Prettiest
VÍ DỤ: Hot → hotter → hottest
VÍ DỤ:
common – commoner – commonest;
common – more common – the most common